XE TẢI JAC A5 6X2 SÁT XI
CABIN JAC A5 6X2
Hỗ trợ vay vốn 70-90%
Được thiết kế tạo hình đẹp, cabin kiểu dáng mới, tầm nhìn rộng hơn, đảm bảo được tính mỹ quan, tránh được sức gió, giảm tải tối đa việc tiêu hao nhiên liệu. Toàn bộ xe được bao phủ lớp sơn kim loại đảm bảo chống ăn mòn và có độ bền cao hơn..
Xét về ngoại hình, cabin A5 mới đã cải thiện vỏ mặt trước, cản sau, vv... Thân cabin không thay đổi so với K5, chỉ khác nhau về mặt nạ. Mặt nạ A5 thiết kế cứng rắn hơn và được thiết kế với hai mặt rãnh dẫn khí tựa như dòng chảy.
Cabin A5, thiết kế hiện đại, trẻ trung hơn, sang trọng hơn.
Cabin A5, nội thất được thiết kế lại mang không gian rộng, tiện nghi và thoải mái cho người lái. Giường nằm bọc da, rộng rãi. Cabin đầu cao có 2 giường nằm, có nhiều cốp đựng đồ hơn thích hợp cho xe chạy đường dài.
Ghế lái bóng hơi mát và thoải mái, vị trí ngồi dễ dàng quan sát và thao tác trên xe. Điều chỉnh lưng, mặt ghế, khóa hơi dễ dàng.
Bảng điều khiểm trung tâm hiện đại. Bảng công tắc bảng được thiết kế theo mẫu Hyundai rất đẹp và ổn định.
Kính điều khiển điện, khóa cửa điều khiển từ xa kết hợp đèn báo xi nhan.
Để đảm bảo momen xoắn đầu ra ổn định và yên tâm khi sử dụng, Xe tải thùng JAC A5 6x2 sử dụng hộp số FAST GEAR 8JS118TA-B 08 số tiến – 2 số lùi, có mô men xoắn chịu tải lớn lên tới 1180N.m.
Hộp số 8JS118TA-B có tỷ số truyền ( i1=8,12) có tỷ số truyền lớn, giúp xe khỏe khoắn hơn, người dùng cũng có nhiều lựa chọn tỷ số truyền hơn.
Hộp số 8JS118TA-B có tỷ số truyền ( i8=0,79) đây là tỷ số truyền nhanh giúp xe sẽ chạy thoát hơn, phù hợp hơn khi chạy đường trường, đường cao tốc.
Hộp số 8JS118TA-B là dòng hộp số có đồng tốc do đó giúp vận hành số thuận tiện và nhẹ nhàng hơn
Công suất động cơ lớn 290 Hp với mô men xoắn lên đến 1150 N.m khỏe khoắn. Sử dụng hệ thống xử lý khí thải SCR đạt tiêu chuẩn khí thải EURO V.
Sử dụng loại phụ thuộc loại nhíp lá có giảm chấn thủy lực cầu trước
Giúp xe hoạt động chắc chắn và chịu tải cao
Cầu trước nhíp bó 9 lá, có giảm chấn thủy lực
Cầu sau là loại nhíp bó 12 lá, quang nhíp đôi với bu lông quang nhíp dưới thuận tiện cho việc tháo lắp sửa chữa và bảo dưỡng
Lốp trang bị trên xe là lốp 11.00R20 bố thép, loại 18Pr hãng CHAOYANG
Trục 1 lốp đơn, trục 2,3 lốp kép
Kiểu loại xe |
|
Loại phương tiện |
Ô TÔ SÁT XI CÓ BUỒNG LÁI |
Nhãn hiệu |
JAC |
Mã kiểu loại |
HFC1251P1K4D54S2V |
Công thức bánh xe |
6 x 2 |
Khối lượng |
|
Khối lượng bản thân (kg) |
7880 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) |
- |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) |
24000 |
Số người cho phép chở kể cả người lái (người) |
02 NGƯỜI (130 KG) |
Kích thước |
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao (mm) |
11950x2500x3350 |
Kích thước lòng thùng xe (mm) |
- |
Khoảng cách trục (mm) |
5985+1350 |
Vệt bánh xe trước (mm) |
1925 |
Vệt bánh xe sau (mm) |
1860 |
Động cơ |
|
Ký hiệu loại động cơ |
YC6A290-50 ,4 kỳ, 6 xyl anh thẳng hàng,tăng áp |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Thể tích làm việc (cm3) |
7520 |
Công suất lớn nhất/Tốc độ quay (kw/rpm) |
213/2300 |
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 5 |
Hệ thống truyền lực và chuyển động |
|
Loại dẫn động li hợp |
Ma sát/ Thủy lực trợ lực khí nén |
Kí hiệu/loại hộp số |
8JS118TA-B/Cơ khí/08 tiến-02 lùi/Cơ khí |
Vị trí cầu chủ động |
TRỤC 2 |
Lốp xe |
11.00R20,LỐP BỐ THÉP |
Hệ thống treo |
|
Hệ thống treo trước |
Loại treo phụ thuộc,kiểu nhíp đa lá,có giản chấn thủy lực,số lá nhíp 9 lá |
Hệ thống treo sau |
Loại treo phụ thuộc,kiểu nhíp đa lá,số lá nhíp 12 lá |
Hệ thống lái |
|
Kí hiệu |
JAC |
Loại cơ cấu lái |
Trục vít - ê cu bi |
Trợ lực |
Cơ khí - Trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh chính |
Thủy lực hai dòng,trợ lực chân không |
Loại cơ cấu phanh |
Tang trống |
Thân xe |
|
Cabin |
A5, đầu cao, có 2 giường nằm |
Loại thân xe |
Khung xe chịu lực, cabin lật |
Loại dây đai an toàn cho người lái |
Dây đai 3 điểm |
Thiết bị chuyên dùng |
|
Loại thiết bị chuyên dùng |
Thùng hàng dài 9m8 |
Thể tích, qui cách |
- |
Khác |
|
Màu sắc |
Màu sắc tùy chọn( trắng, xanh,...) |
Loại ắc qui |
Chì Axit/ Ắc quy 2 x 12V/-ah |
Dung tích thùng dầu |
400L làm bằng hợp kim nhôm |
Tiêu hao nhiên liệu |
Tùy theo cung đường và tải trọng |
Bảng TSKT trên chỉ là thông số tương đối. Thông số chính xác của sản phẩm dựa theo
GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA XE
♦♦♦♦♦
CÔNG TY TNHH Ô TÔ HẰNG LONG
556, QL51, LONG BÌNH TÂN, BIÊN HÒA, ĐỒNG NAI
WEBSITE: www.jacdongnai.com
HOTLINE: 0339.808 705 - 0704 664 911