JAC N650 PLUS 6.5 TẤN Thùng kín
Động cơ Cummins chuẩn Euro IV
KT Thùng xe: 6200*2130*2100 (mm)
Trọng lượng toàn bộ: 11.3 tấn
Bảo hành: 05 năm hoặc 150.000km
Màu sắc: Trắng/ Xanh/ Bạc
Là dòng xe tải mới nhất 2020, được nhà máy JAC lắp ráp trên dây chuyện hiện đại, toàn bộ linh kiện của dòng N650 plus được chú trọng tới từng chi tiết, khi mà thiết kế dòng này chú trọng tới công dụng, nhu cầu của khách hàng, Chính vì thế dòng này thiết có rất nhiều cải tiến so với các dòng phiên bản cũ, cao cấp nhất, hiện đại nhất, đảm bảo sản phẩm chất lượng và đáng giá từng xu khi khách hàng bỏ ra để sở hữu dòng xe N650 Plus 6T5.
Cabin đầu vuông 3 ghế ngồi và 01 giường nằm, ngoại thất hiện đại với 3 màu sơn trắng, bạc, và xanh dương
Bố cục chặt chẽ với các tranh thiết bị hỗ trợ lái xe an toàn: hệ thống đèn kiểu vuông halogen, thanh bảo vệ lưới tản nhiệt mạ Crom, gương chiếu hậu kiểu kính đối, kính gió có tính năng chống chói...vừa tạo được ấn tượng đẹp với kiểu dáng mạnh mẽ, vừa để cao giá trị thẩm mỹ, lái xe an toàn.
Cửa bên hông rộng lớn, giúp lên xuông xe dễ dàng hơn, kính bên hộng cũng rộng, tăng độ sáng, tăng góc quan sát, dễ lái xe hơn.
Nội thất đẹp, hiện đại, mang nhiều tính năng mới hiện đại,Dòng JAC N650 Plus có nội thất rất sang trọng, giống với nội thất isuzu tới 98%, toàn bộ phần nhựa làm bằng nhựa dẻo cao cấp, đắt tiền và không gian rất rộng rãi.
Ghế ngồi tài xế có 3 ghế và 1 giường nằm phía sau, bằng nỉ cao cấp, êm nhẹ. Trong phân khúc này thì chỉ có duy nhất JAC 6T5 là có giường nằm phía sau.
Vô lăng xe 4 chấu rất tiện lợi và đẹp, trên vô lăng cũng có các nút điều khiển radio đài FM khá tiện lợi.Bảng đồng hồ tablo cũng rất rõ ràng khi có các đồng hồ áp xuất bầu phanh hơi, đồng hồ tốc độ xe, tốc độ động cơ, hơn nữa còn có bảng đồng hồ áp xuất bầu phanh hơi lốc kê.
Hệ thống giải trí và tiện lợi có quạt gió và máy lạnh tốc độ cao. Đền trần, mồi thuốc lá sạc pin điện thoại, đài FM radio..
Xe tải Jac 6.5 tấn thùng kín 6M2 (N650 Plus) kiểu dáng Âu Mỹ trông rất uy nghi đồ sộ, tất cả đường nét thiết kế mẫu hình đều rất đơn giản nhưng bố cục chặt chẽ, hài hòa toát lên sức mạnh và sự bền bỉ, thể hiện rất rõ tính khoa học, hiệu quả của chiếc xe tải 6.5 tấn có khả năng đáp ứng nhu cầu chuyên chở hàng tối ưu nhất, phạm vi hoạt động đa dạng nhất, thỏa mãn tiêu chí đầu tư vừa tầm, thu hồi vốn nhanh, dịch vụ chăm sóc khách hàng đầy đủ.
Với kích thước và thể tích rỗng của thùng hàng như này, hoàn toàn có thể chở được tất cả các loại hàng hóa với mọi kích cỡ, đặc biệt là chở những loại hàng và vật dụng có chiều dài như nhôm kính, sắt thép, gỗ cây, gỗ ván cho đến các loại hàng đóng thùng, đóng bao, hàng rời đến các loại vật dụng máy móc, cho nên khách hàng hoàn toàn yên tâm về tính hiệu quả của Xe JAC N650.
KT THÙNG XE: 6200m x Rộng: 2140mm x Cao: 2100mm
Hệ thống phanh,Bầu hơi, cung cấp hơi cho phanh lốc kê,Phía trước và phía sau đều có 2 bầu hơi lốc kê.Hệ thống phanh hơi lốc kê được trang bị theo xe, hỗ trợ tuyệt vời cho hệ thống an toàn, hơn nữa nếu chúng ta đi trên cao tốc hay đi với tốc độ cao thì phanh hơi lốc kê sẽ an toàn hơn rất nhiều so với phanh dầu.
Phanh tay, và các đường ống hơi được cải tiến, có các van an toàn, phòng trường hợp đường hơi bị lủng.
Nhíp xe đã được nhà máy máy lên nhíp sẵn, để khi chở tải nặng không bị xệ nhíp.
Vỏ xe sử dụng vỏ trước sau như nhau, vỏ cao su mina, vỏ 8.25 R16, vỏ không ruột, gai xuôi.
Kiểu loại xe | |
Loại phương tiện | Ô TÔ TẢI THÙNG KÍN |
Nhãn hiệu | JAC |
Mã kiểu loại | N650S.PLUS/TK1 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Khối lượng | |
Khối lượng bản thân (kg) | 4705 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) | 6400 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) | 11300 |
Số người cho phép chở kể cả người lái (người) | 03 |
Kích thước | |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao (mm) | 8400 x 2280 x 3380 |
Kích thước lòng thùng xe (mm) | 6210 x 2130 x 2100 |
Khoảng cách trục (mm) | 4700 |
Vệt bánh xe trước (mm) | 1670 |
Vệt bánh xe sau (mm) | 1690 |
Động cơ | |
Ký hiệu loại động cơ | ISF3.8S4R168, 4 kỳ 4 xylanh thẳng hàng,tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Thể tích làm việc (cm3) | 3760 |
Công suất lớn nhất/Tốc độ quay (kw/rpm) | 125/2600 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Hệ thống truyền lực và chuyển động | |
Loại dẫn động li hợp | Đĩa ma sát khô/thủy lực trợ lực chân không |
Kí hiệu/loại hộp số | 1701010LD30Q/6 tiến-1 lùi/Cơ khí |
Vị trí cầu chủ động | Cầu sau |
Lốp xe | 8.25-16 |
Hệ thống treo | |
Hệ thống treo trước | Phụ thuộc/nhíp lá/Giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc/nhíp lá/Giảm chấn thủy lực |
Hệ thống lái | |
Kí hiệu | JAC |
Loại cơ cấu lái | Trục vít - ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí - Trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | |
Hệ thống phanh chính | Phanh hơi |
Loại cơ cấu phanh | Tang trống |
Thân xe | |
Cabin | Cabin đôi |
Loại thân xe | Khung xe chịu lực, cabin lật |
Loại dây đai an toàn cho người lái | Dây đai 3 điểm |
Thiết bị chuyên dùng | |
Loại thiết bị chuyên dùng | Thùng kín |
Thể tích, qui cách | Khung xương sàn sắt,sàn thùng tôn phẳng 2.5mm,vách ngoài inox dập sóng |
Khác | |
Màu sắc | Trắng, Xanh, Bạc |
Loại ắc qui | 02 x 12, 90Ah |
Dung tích thùng dầu | 210L |
Bảng TSKT trên chỉ là thông số tương đối. Thông số chính xác của sản phẩm dựa theo
GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA XE
♦♦♦♦♦
CÔNG TY TNHH Ô TÔ HẰNG LONG
556, QL51, LONG BÌNH TÂN, BIÊN HÒA, ĐỒNG NAI
WEBSITE: www.jacdongnai.com
HOTLINE: 0339.808 705 - 0704 664 911