JAC A5 4X2 7 TẤN THÙNG MUI BẠT 9M6
ĐỘNG CƠ: YC4EG200-50- YUCHAI
KT THÙNG: 9600x2360x780/2150
HỘP SỐ TRÊN XE JAC 4x2 8JS85TC
Hỗ trợ vay vốn 70-90%
Xe tải Jac A5 thùng mui bạt là dòng xe mới nhất của nhà máy Jac trong phân khúc xe tải trung được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam và đóng thùng tại Việt Nam. Xe tải Jac 7 tấn đời 2020 sở hữu nhiều tính năng hiện đại, hữu ích nhằm phục vụ cho nhu cầu vận chuyển của nhiều nhà Vận Tải tại Việt Nam. Thiết kế bắt mắt - đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 tiên tiến.
JAC A5 4X2 7T THÙNG MUI BẠT 9M6 sở hữu thiết kế bắt mắt, thời thượng và sang trọng nhưng không kém phần mạnh mẽ. Mặt ga lăng nổi bật với logo Jac được mạ crom sáng bóng. Hệ thống lưới tản nhiệt đa tầng được thiết kế đặc sắc kết hợp với tính năng làm mát khi xe vận hành.
Xét về ngoại hình, cabin A5 mới đã cải thiện vỏ mặt trước, cản sau, vv... Thân cabin không thay đổi so với K5, chỉ khác nhau về mặt lạ. Mặt lạ A5 thiết kế cứng rắn hơn và được thiết kế với hai mặt rãnh dẫn khí tựa như dòng chảy.
Cabin A5, thiết kế hiện đại, trẻ trung hơn, sang trọng hơn.
Nội thất được thiết kế lại mang không gian rộng, tiện nghi và thoải mái cho người lái. Giường nằm bọc da, rộng rãi.
Ghế lái bóng hơi mát và thoải mái, vị trí ngồi dễ dàng quan sát và thao tác trên xe. Điều chỉnh lưng, mặt ghế, khóa hơi dễ dàng.
Bảng điều khiểm trung tâm hiện đại. Bảng công tắc bảng được thiết kế theo mẫu Hyundai rất đẹp và ổn định.
Kính điều khiển điện, khóa cửa điều khiển từ xa kết hợp đèn báo xi nhan.
Kích thước thùng: 9600 x 2360 x 780/2150 mm
Thùng xe chính là điểm nhấn ghi điểm tiếp theo của dòng xe tải Jac A5, xe nằm trong phân khúc xe tải thùng dài đáng được tham khảo nhất hiện nay.
Để bảo đảm momen xoắn đầu ổn định và yên tâm khi sử dụng, Xe thùng kín 4x2 JAC A5 sử dụng hộp số FAST GEAR 8JS85TC 08 số tiến - 2 số ngược, có mô-men xoắn chịu tải lớn lên đến 850N.m.
Hộp số 8JS85TC có truyền thông số tỷ lệ (i1 = 7,34) có truyền lớn, giúp xe khỏe hơn, người dùng cũng có nhiều lựa chọn tỷ số truyền hơn. Một số cùng cấp độ xe chỉ sử dụng hộp số 6 số (i1 = 6.64).
Hộp số 8JS85TC có tỷ số truyền (i8 = 0,75) đây là tỷ số truyền nhanh giúp xe sẽ chạy thoát hơn, phù hợp hơn khi chạy đường trường, đường cao tốc.
Hộp số 8JS85TC là dòng hộp số có đồng tốc do đó giúp vận hành số thuận tiện và nhẹ nhàng hơn
Công suất động cơ lớn 200 Hp với mô men xoắn lên đến 735 N.m khỏe khoắn hơn . Sử dụng hệ thống xử lý khí thải SCR đạt tiêu chuẩn khí thải EURO V
Sử dụng loại phụ thuộc loại nhíp lá có giảm chấn thủy lực cầu trước
Giúp xe hoạt động chắc chắn và chịu tải cao
Cầu trước nhíp bó 9 lá, có giảm chấn thủy lực
Cầu sau là loại nhíp đôi 9 + 7 lá.
Lốp trang bị trên xe là lốp 10.00R20 bố thép, loại 18Pr hãng CHAOYANG
Trục 1 lốp đơn, trục 2 lốp kép
Kiểu loại xe |
|
Loại phương tiện |
Ô TÔ TẢI CÓ MUI |
Nhãn hiệu |
JAC |
Mã kiểu loại |
HFCS181XXYP3K1A63S2V |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Khối lượng |
|
Khối lượng bản thân (kg) |
7020 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) |
---/7500 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) |
18000/14650 |
Số người cho phép chở kể cả người lái (người) |
02 |
Kích thước |
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao (mm) |
11760x2500x3750 |
Kích thước lòng thùng xe (mm) |
9600x2360x780/2150 |
Khoảng cách trục (mm) |
6500 |
Vệt bánh xe trước (mm) |
1945 |
Vệt bánh xe sau (mm) |
1860 |
Động cơ |
|
Ký hiệu loại động cơ |
YC4EG200-50 (200 HP) 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, có tăng áp |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Thể tích làm việc (cm3) |
4730 |
Công suất lớn nhất/Tốc độ quay (kw/rpm) |
147/2500 |
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 5 |
Hệ thống truyền lực và chuyển động |
|
Loại dẫn động li hợp |
Ma sát/ Thủy lực trợ lực khí nén |
Kí hiệu/loại hộp số |
8JS85TC/ Cơ khí/08 tiến - 02 lùi/ Cơ khí |
Vị trí cầu chủ động |
Trục 2 |
Lốp xe |
10.00R20, lốp bố thép |
Hệ thống treo |
|
Hệ thống treo trước |
Phụ thuộc/nhíp đa lá/Giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau |
Phụ thuộc/nhíp đa lá/Giảm chấn thủy lực |
Hệ thống lái |
|
Kí hiệu |
JAC |
Loại cơ cấu lái |
Trục vít - ê cu bi |
Trợ lực |
Cơ khí - Trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh chính |
Khí nén |
Loại cơ cấu phanh |
Tang trống |
Thân xe |
|
Cabin |
A5, đầu thấp, có 1 giường nằm |
Loại thân xe |
Khung xe chịu lực, cabin lật |
Loại dây đai an toàn cho người lái |
Dây đai 3 điểm |
Thiết bị chuyên dùng |
|
Loại thiết bị chuyên dùng |
Thùng mui bạt |
Thể tích, qui cách |
Khung xương sàn sắt,thùng chia 4 khoang,sàn thùng tôn phẳng 2.6mm,vách ngoài bọc inox dập sóng dày 0.6mm |
Khác |
|
Màu sắc |
Xanh/ Trắng |
Loại ắc qui |
Chì Axit/Ắc quy 2x12V/-ah |
Dung tích thùng dầu |
200L làm bằng hợp kim nhôm |
Tiêu hao nhiên liệu |
Tùy theo cung đường và tải trọng |
Bảng TSKT trên chỉ là thông số tương đối. Thông số chính xác của sản phẩm dựa theo
GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA XE
♦♦♦♦♦
CÔNG TY TNHH Ô TÔ HẰNG LONG
556, QL 51, Phường Long Bình Tân, Biên Hòa, Đồng Nai
WEBSITE: www.jacdongnai.com
HOTLINE: 0704 664 911 - 0339 808 705