XE TẢI JAC 9 TẤN A5 4X2 THÙNG LỬNG 8M2
CABIN JAC A5 4X2
ĐỘNG CƠ YC4EG200-50-YUCHAI
KT THÙNG: 8160x2360x650
Hỗ trợ vay vốn 70-90%
Với độ tin cậy cao, khả năng chịu tải tối ưu, giúp người dùng tiết kiệm tối đa nhiên liệu tiêu thụ, xe tải JAC luôn khẳng định được thương hiệu và trình độ kỹ thuật hàng đầu của mình, xứng đáng là sự lựa chọn cho các tài xế Việt.
Xét về ngoại hình, cabin A5 mới đã cải thiện vỏ mặt trước, cản sau, vv... Thân cabin không thay đổi so với K5, chỉ khác nhau về mặt lạ. Mặt lạ A5 thiết kế cứng rắn hơn và được thiết kế với hai mặt rãnh dẫn khí tựa như dòng chảy.
Gương chiếu hậu trên dòng xe tải Jac A5 thùng dài 8m cũng được thiết kế như những mẫu tải trọng phân khúc tầm trung khác. Gương có 2 phần được tách rời cho việc vệ sinh dễ dàng và tầm quan sát tốt hơn.
Nội thất được thiết kế lại mang không gian rộng, tiện nghi và thoải mái cho người lái. Giường nằm bọc da, rộng rãi.
Vô lăng 4 chấu kèm các nút điều khiển trên vô lăng, bảng điều khiển bố trí hợp lý, trang bị đầy đủ hệ thống giải trí như Radio, FM, … hệ thống máy lạnh làm mát 2 chiều nhanh chóng. Chốt cửa tự động phù hợp cho những người hay quên tạo sự an toàn và đảm bảo tuyệt đối.
Bảng điều khiểm trung tâm hiện đại. Bảng công tắc bảng được thiết kế theo mẫu Hyundai rất đẹp và ổn định.
KT THÙNG XE: 8180x2360x650
Xe thùng kín 4x2 JAC A5 sử dụng hộp số FAST GEAR 8JS85TC 08 số tiến - 2 số ngược, có mô-men xoắn chịu tải lớn lên đến 850N.m.
Động cơ YC4EG200-50- YUCHAI Bền – Thông dụng – Khỏe
Công suất động cơ lớn 200 Hp với mô men xoắn lên đến 735 N.m khỏe khoắn hơn. Sử dụng hệ thống xử lý khí thải SCR đạt tiêu chuẩn khí thải EURO V
Kiểu loại xe |
|
Loại phương tiện |
Ô TÔ TẢI |
Nhãn hiệu |
JAC |
Mã kiểu loại |
HFC5181XXYP3K1A63S2V |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Khối lượng |
|
Khối lượng bản thân (kg) |
6670 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) |
9200 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) |
16000 |
Số người cho phép chở kể cả người lái (người) |
02 NGƯỜI (130 KG) |
Kích thước |
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao (mm) |
10450x2500x3080 |
Kích thước lòng thùng xe (mm) |
8180x2360x650 |
Khoảng cách trục (mm) |
6500 |
Vệt bánh xe trước (mm) |
1945 |
Vệt bánh xe sau (mm) |
1860 |
Động cơ |
|
Ký hiệu loại động cơ |
YC4EG200-50 (200Hp), 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, có tăng áp |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Thể tích làm việc (cm3) |
4730 |
Công suất lớn nhất/Tốc độ quay (kw/rpm) |
147/2500 |
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 5 |
Hệ thống truyền lực và chuyển động |
|
Loại dẫn động li hợp |
Ma sát/thủy lực trợ lực khí nén |
Kí hiệu/loại hộp số |
8JS85TC/ Cơ khí/08 tiến- 02lùi/ Cơ khí |
Vị trí cầu chủ động |
Trục 2 |
Lốp xe |
10.00R20, Lốp bố thép |
Hệ thống treo |
|
Hệ thống treo trước |
Loại treo phụ thuộc,kiểu nhíp đa lá,có giảm chấn thủy, số lá nhíp 9 lá |
Hệ thống treo sau |
Loại treo phụ thuộc,kiểu nhíp đa lá, số lá nhíp 9+7 lá |
Hệ thống lái |
|
Kí hiệu |
JAC |
Loại cơ cấu lái |
Trục vít - ê cu bi |
Trợ lực |
Cơ khí - Trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh chính |
Khí nén |
Loại cơ cấu phanh |
Tang trống |
Thân xe |
|
Cabin |
A5, đầu thấp, có 1 gường nằm |
Loại thân xe |
Khung xe chịu lực, cabin lật |
Loại dây đai an toàn cho người lái |
Dây đai 3 điểm |
Thiết bị chuyên dùng |
|
Loại thiết bị chuyên dùng |
Thùng lửng |
Thể tích, qui cách |
Khung xương sàn sắt,thùng chia 4 khoang ,sàn thùng bằng gỗ 2mmvách ngoài bằng thép hộp 50x50x1.4 bọc tôn phẳng dày 1.2mm |
Khác |
|
Màu sắc |
Màu sắc tùy chọn( xanh,trắng,...) |
Loại ắc qui |
Chì Axit/ Ắc quy 2x12V/-ah |
Dung tích thùng dầu |
200L làm bằng hợp kim nhôm |
Bảng TSKT trên chỉ là thông số tương đối. Thông số chính xác của sản phẩm dựa theo
GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA XE
♦♦♦♦♦
CÔNG TY TNHH Ô TÔ HẰNG LONG
556,QL51,LONG BÌNH TÂN,BIÊN HÒA ĐỒNG NAI
WEBSITE: www.jacdongnai.com
HOTLINE: 0339.808 705 - 0704 664 911